Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng ADanh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 5 năm 2015. Ngày 5 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Edson Puch gặp chấn thương, được thay thế bởi Francisco Silva.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Jorge Sampaoli
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Claudio Bravo (c) | 13 tháng 4, 1983 (39 tuổi) | 89 | 0 | Barcelona |
2 | 2HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 (33 tuổi) | 34 | 3 | Cruzeiro |
3 | 2HV | Miiko Albornoz | 30 tháng 11, 1990 (31 tuổi) | 5 | 1 | Hannover 96 |
4 | 2HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (34 tuổi) | 59 | 2 | Juventus |
5 | 3TV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 17 | 0 | Club Brugge |
6 | 3TV | David Pizarro | 11 tháng 9, 1979 (42 tuổi) | 41 | 2 | Fiorentina |
7 | 4TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 (33 tuổi) | 79 | 26 | Arsenal |
8 | 3TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (35 tuổi) | 63 | 9 | Juventus |
9 | 4TĐ | Mauricio Pinilla | 4 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 33 | 6 | Atalanta |
10 | 3TV | Jorge Valdivia | 19 tháng 10, 1983 (38 tuổi) | 61 | 6 | Palmeiras |
11 | 4TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 41 | 18 | Napoli |
12 | 1TM | Paulo Garcés | 2 tháng 8, 1984 (37 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo |
13 | 2HV | José Rojas | 3 tháng 6, 1983 (39 tuổi) | 23 | 1 | Universidad de Chile |
14 | 3TV | Matías Fernández | 15 tháng 5, 1986 (36 tuổi) | 62 | 14 | Fiorentina |
15 | 3TV | Jean Beausejour | 3 tháng 6, 1984 (38 tuổi) | 65 | 6 | Colo-Colo |
16 | 3TV | Felipe Gutiérrez | 8 tháng 10, 1990 (31 tuổi) | 22 | 1 | Twente |
17 | 2HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 73 | 6 | Inter Milan |
18 | 2HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 75 | 3 | Mainz 05 |
19 | 3TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 (37 tuổi) | 26 | 1 | Boca Juniors |
20 | 3TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 (33 tuổi) | 33 | 4 | Internacional |
21 | 3TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 31 | 1 | Hamburger SV |
22 | 4TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 (28 tuổi) | 5 | 2 | Manchester United |
23 | 1TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 (41 tuổi) | 11 | 0 | Universidad de Chile |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015. Ngày 26 tháng 5 năm 2015, trung vệ Miguel Ángel Herrera chấn thương được thay thế bởi Juan Carlos Valenzuela.[2]
Huấn luyện viên trưởng: Miguel Herrera
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 (41 tuổi) | 35 | 0 | Cruz Azul |
2 | 2HV | Julio Domínguez | 8 tháng 11, 1987 (34 tuổi) | 10 | 0 | Cruz Azul |
3 | 2HV | Hugo Ayala | 31 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 16 | 0 | UANL |
4 | 2HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (43 tuổi) | 124 | 15 | Verona |
5 | 3TV | Juan Carlos Medina | 22 tháng 8, 1983 (38 tuổi) | 8 | 0 | Atlas |
6 | 3TV | Javier Güemez | 17 tháng 10, 1991 (30 tuổi) | 4 | 0 | Tijuana |
7 | 4TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 2 | 1 | Twente |
8 | 3TV | Marco Fabián | 21 tháng 7, 1989 (32 tuổi) | 22 | 6 | Guadalajara |
9 | 4TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 (31 tuổi) | 29 | 6 | Atlético Madrid |
10 | 3TV | Luis Montes | 15 tháng 5, 1986 (36 tuổi) | 13 | 3 | León |
11 | 3TV | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 26 | 0 | Rayo Vallecano |
12 | 1TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 (39 tuổi) | 16 | 0 | Toluca |
13 | 2HV | Carlos Salcedo | 29 tháng 9, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Guadalajara |
14 | 2HV | Juan Carlos Valenzuela | 15 tháng 5, 1984 (38 tuổi) | 19 | 1 | Atlas |
15 | 2HV | Gerardo Flores | 5 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 8 | 0 | Cruz Azul |
16 | 2HV | Adrián Aldrete | 14 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 16 | 0 | Santos Laguna |
17 | 3TV | Mario Osuna | 20 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 1 | 0 | Querétaro |
18 | 4TĐ | Enrique Esqueda | 19 tháng 4, 1988 (34 tuổi) | 8 | 1 | UANL |
19 | 4TĐ | Vicente Matías Vuoso | 3 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 10 | 4 | Chiapas |
20 | 4TĐ | Eduardo Herrera | 25 tháng 7, 1988 (33 tuổi) | 3 | 3 | UNAM |
21 | 2HV | George Corral | 18 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 1 | 0 | Querétaro |
22 | 2HV | Efraín Velarde | 15 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 6 | 0 | Monterrey |
23 | 1TM | Melitón Hernández | 15 tháng 10, 1982 (39 tuổi) | 1 | 0 | Veracruz |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015. Ngày 1 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Michael Arroyo gặp chấn thương được thay thế bởi Pedro Larrea.[3] Ngày 3 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Antonio Valencia cũng không thể tham dự giải đấu.[4] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tiền đạo Jaime Ayoví được thay thế bởi Daniel Angulo.[5]
Huấn luyện viên trưởng: Gustavo Quinteros
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Librado Azcona | 18 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 0 | 0 | Independiente del Valle |
2 | 2HV | Arturo Mina | 8 tháng 10, 1990 (31 tuổi) | 2 | 0 | Independiente del Valle |
3 | 2HV | Frickson Erazo | 5 tháng 5, 1988 (34 tuổi) | 46 | 1 | Grêmio |
4 | 2HV | Juan Carlos Paredes | 8 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 47 | 0 | Watford |
5 | 3TV | Renato Ibarra | 20 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 23 | 0 | Vitesse |
6 | 3TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 (37 tuổi) | 51 | 3 | PAOK |
7 | 3TV | Jefferson Montero | 1 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 44 | 8 | Swansea City |
8 | 4TĐ | Miller Bolaños | 1 tháng 6, 1990 (32 tuổi) | 2 | 1 | Emelec |
9 | 4TĐ | Fidel Martínez | 15 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 12 | 2 | U. de G. |
10 | 2HV | Walter Ayoví | 11 tháng 8, 1979 (42 tuổi) | 99 | 8 | Pachuca |
11 | 3TV | Juan Cazares | 3 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 3 | 1 | Banfield |
12 | 1TM | Esteban Dreer | 11 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 0 | 0 | Emelec |
13 | 4TĐ | Enner Valencia | 4 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 17 | 11 | West Ham United |
14 | 3TV | Osbaldo Lastra | 10 tháng 8, 1983 (38 tuổi) | 2 | 0 | Emelec |
15 | 3TV | Pedro Quiñónez | 4 tháng 3, 1986 (36 tuổi) | 11 | 0 | Emelec |
16 | 2HV | Mario Pineida | 6 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 2 | 0 | Independiente del Valle |
17 | 4TĐ | Daniel Angulo | 16 tháng 11, 1986 (35 tuổi) | 0 | 0 | Independiente del Valle |
18 | 2HV | Óscar Bagüí | 10 tháng 12, 1982 (39 tuổi) | 21 | 0 | Emelec |
19 | 3TV | Pedro Larrea | 21 tháng 5, 1986 (36 tuổi) | 0 | 0 | LDU Loja |
20 | 2HV | John Narváez | 12 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 0 | 0 | Emelec |
21 | 2HV | Gabriel Achilier | 23 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 25 | 0 | Emelec |
22 | 3TV | Jonathan González | 7 tháng 3, 1995 (27 tuổi) | 2 | 0 | U. de G. |
23 | 1TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 (35 tuổi) | 25 | 0 | LDU Quito |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: Mauricio Soria
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Romel Quiñónez | 25 tháng 6, 1992 (29 tuổi) | 7 | 0 | Bolívar |
2 | 2HV | Miguel Hurtado | 4 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 2 | 0 | Blooming |
3 | 3TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 (31 tuổi) | 21 | 1 | The Strongest |
4 | 2HV | Leonel Morales | 2 tháng 9, 1988 (33 tuổi) | 2 | 0 | Blooming |
5 | 2HV | Ronald Eguino | 20 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 8 | 0 | Bolívar |
6 | 3TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 8 | 0 | Oriente Petrolero |
7 | 4TĐ | Alcides Peña | 14 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 15 | 1 | Oriente Petrolero |
8 | 3TV | Martin Smedberg-Dalence | 10 tháng 5, 1984 (38 tuổi) | 1 | 0 | IFK Göteborg |
9 | 4TĐ | Marcelo Martins Moreno | 18 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 49 | 12 | Changchun Yatai |
10 | 4TĐ | Pablo Escobar | 23 tháng 2, 1979 (43 tuổi) | 16 | 3 | The Strongest |
11 | 3TV | Damián Lizio | 30 tháng 6, 1989 (32 tuổi) | 2 | 1 | O'Higgins |
12 | 1TM | José Peñarrieta | 18 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 0 | 0 | Petrolero Yacuiba |
13 | 3TV | Damir Miranda | 6 tháng 10, 1985 (36 tuổi) | 4 | 0 | Bolívar |
14 | 2HV | Edemir Rodríguez | 21 tháng 10, 1984 (37 tuổi) | 16 | 0 | Bolívar |
15 | 3TV | Sebastián Gamarra | 15 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 0 | 0 | Milan |
16 | 2HV | Ronald Raldes (c) | 20 tháng 4, 1981 (41 tuổi) | 81 | 1 | Oriente Petrolero |
17 | 2HV | Marvin Bejarano | 6 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 20 | 0 | Oriente Petrolero |
18 | 4TĐ | Ricardo Pedriel | 1 tháng 9, 1987 (34 tuổi) | 15 | 3 | Mersin İdmanyurdu |
19 | 3TV | Wálter Veizaga | 22 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 10 | 0 | The Strongest |
20 | 3TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 (34 tuổi) | 27 | 2 | Bolívar |
21 | 2HV | Cristian Coimbra | 11 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 0 | 0 | Blooming |
22 | 2HV | Edward Zenteno | 5 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 15 | 0 | Jorge Wilstermann |
23 | 1TM | Hugo Suárez | 7 tháng 2, 1982 (40 tuổi) | 12 | 0 | Blooming |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 http://selecao.cbf.com.br/noticias/selecao-masculi... http://www.anfp.cl/noticia/24035/jugador-convocado... http://www.ca2015.com/en/news/argentina-reveal-cop... http://www.ca2015.com/en/news/injured-jaime-ayovi-... http://www.ca2015.com/en/news/peru-release-team-nu... http://www.ca2015.com/en/news/uruguay-confirm-copa... http://www.espnfc.com/brazil/story/2476421/luiz-gu... http://www.goal.com/en/news/584/brazil/2015/06/11/... http://www.mediotiempo.com/futbol/seleccion-mexica... http://www.theguardian.com/football/2015/jun/03/ma...